Contents
Cách bố trí cầu chì Suzuki XL7 2006-2009
Hộp cầu chì khoang hành khách
Vị trí hộp cầu chì
Hộp cầu chì nằm sau nắp phía hành khách của bảng điều khiển trung tâm.
Sơ đồ hộp cầu chì
Quảng cáo quảng cáo
Chỉ định cầu chì và rơ le trong khoang hành khách
№ | Mô tả |
---|---|
1 | Cửa sổ trời |
2 | Giải trí hàng ghế sau |
3 | Cần gạt nước sau kính chắn gió |
4 | Liftgate |
5 | Túi khí |
6 | Ghế nóng |
7 | Chỉ báo bên lái xe |
số 8 | Khóa cửa |
9 | Mô-đun phát hiện người ở tự động |
dix | Gương điện |
11 | Chỉ báo bên hành khách |
12 | Bộ khuếch đại |
13 | Đèn chiếu sáng tay lái |
14 | Infodivertissement |
15 | Hệ thống kiểm soát khí hậu; Bộ truyền động chức năng từ xa |
16 | Lỗ thông hơi hộp mực |
17 | Đài |
18 | Tập đoàn |
19 | Công tắc đánh lửa |
20 | Mô-đun kiểm soát cơ thể |
21 | Không được sử dụng |
22 | Đèn phanh trung tâm nâng lên; Dimmer |
23 | Đèn nội thất |
DỰ PHÒNG | Cầu chì dự phòng |
DPP | Bộ kéo cầu chì |
Bộ ngắt mạch | |
PWR WNDW | Cửa sổ điện tử |
GHẾ ĐIỆN | Ghế điện |
TRỐNG | Trống |
Relais | |
RAP RLY | Đã chọn rơle nguồn phụ kiện |
REAR DEFOGGER RLY | Rơ le khử bọt phía sau |
Hộp cầu chì trong khoang động cơ
Vị trí hộp cầu chì
Quảng cáo quảng cáo
Sơ đồ hộp cầu chì
Chỉ định cầu chì và rơ le trong khoang động cơ
№ | Mô tả |
---|---|
1 | Quạt làm mát 2 |
2 | Quạt làm mát 1 |
3 | Điện phụ trợ |
4 | Điều hòa phía sau |
5 | Dự phòng |
6 | Dự phòng |
7 | Hệ thống chống bó cứng phanh |
số 8 | Điều hòa không khí ly hợp |
9 | Đèn pha chùm nhúng bên lái xe |
dix | Đèn chạy ban ngày 2 |
11 | Hành khách dầm cao |
12 | Đèn đậu xe bên hành khách |
13 | kèn |
14 | Đèn đỗ xe bên lái |
15 | Cổng vào |
16 | Kiểm soát bướm ga điện tử; Mô-đun điều khiển động cơ |
17 | Thiết bị truyền 1 |
18 | Cùng một cuộn dây, vòi phun |
19 | Cuộn dây kỳ lạ, kim phun |
20 | Thiết bị truyền 2 |
21 | Dự phòng |
22 | Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực, Đánh lửa |
23 | Quá trình lây truyền |
24 | Cảm biến lưu lượng không khí khối lượng |
25 | Hiển thị túi khí |
26 | Dự phòng |
27 | Đèn phanh |
28 | Đèn pha chìm bên hành khách |
29 | Phía người lái xe cao |
30 | Pin chính 3 |
32 | Dự phòng |
33 | Mô-đun điều khiển động cơ, pin |
34 | Mô-đun điều khiển truyền động, pin |
35 | Đèn chiếu sáng công viên xe kéo |
36 | Gạt mưa kính chắn gió trước |
37 | Đèn báo phanh rơ moóc phía người lái; Đèn báo xin đường |
38 | Dự phòng |
39 | Bơm nhiên liệu |
40 | Ổ cắm điện cho các phụ kiện phía sau |
41 | Dẫn động bốn bánh |
42 | Kiểm soát điện áp quy định |
43 | Đèn báo phanh rơ moóc bên hành khách; Đèn báo xin đường |
44 | Dự phòng |
45 | Máy giặt phía trước, phía sau |
48 | Bộ khử bọt phía sau |
49 | Hệ thống phanh chống bó cứng động cơ |
50 | Pin chính 2 |
52 | Cháy ban ngày |
53 | Đèn sương mù |
54 | Hệ thống điều hòa không khí quạt |
57 | Pin chính 1 |
63 | Tay lái trợ lực điện |
Relais | |
31 | Đánh lửa chính |
46 | Điều hòa không khí máy nén ly hợp |
47 | Hệ thống truyền lực |
51 | Dự phòng |
55 | Tay quây |
56 | Quạt 1 |
58 | Đèn báo phanh rơ moóc bên hành khách; Đèn báo xin đường |
59 | Đèn báo phanh rơ moóc phía người lái; Đèn báo xin đường |
60 | Quạt 3 |
61 | Quạt 2 |
62 | Bơm nhiên liệu |