Sơ đồ cầu chì và rơ le Subaru Forester (SG; 2003-2008)

Subaru

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Subaru Forester thế hệ thứ hai (SG), được sản xuất từ ​​năm 2003 đến năm 2008. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của  Subaru Forester 2003, 2004, 2005, 2006, 2007 và 2008  , nhận thông tin về vị trí của các bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm ra nhiệm vụ của từng cầu chì (cách bố trí cầu chì).

Bố trí cầu chì Subaru Forester 2003-2008


Cầu chì cho bật lửa (ổ cắm điện) của Subaru Forester  là cầu chì số 4 (bật lửa) và số 23 (2003) hoặc số 19 (2005-2008) (ổ cắm điện – sạc) trong hộp cầu chì trên bảng điều khiển .


Vị trí hộp cầu chì

Khoang hành khách

Hộp cầu chì nằm sau nắp bên trái vô lăng.Vị trí của các cầu chì trong khoang hành khách: Subaru Forester (SG; 2003-2008)

Khoang động cơ

Vị trí của các cầu chì trong khoang động cơ: Subaru Forester (SG; 2003-2008)

Sơ đồ hộp cầu chì

Quảng  cáo quảng cáo

2003

bảng điều khiển

Sơ đồ hộp cầu chì bảng điều khiển: Subaru Forester (2003)

Phân công cầu chì trên bảng thiết bị (2003)

Cường độ dòng điện Mạch điện
1 15A Quạt sưởi
2 15A Quạt sưởi
3 15A Khóa cửa điện, vào cửa không cần chìa khóa từ xa
4 20A Bật lửa hút thuốc, gương điều khiển từ xa
5 10A Đèn hậu, đèn đỗ xe
6 15A Túi khí SRS
7 15A Ánh sáng sương mù
số 8 20A Điện từ ABS
9 15A Đài
dix Trống
11 15A Hệ thống đánh lửa động cơ, túi khí SRS, hệ thống điều khiển AT
12 10A Kiểm soát độ sáng chiếu sáng
13 10A Đồng hồ kết hợp, đèn SRS
14 10A Cần gạt nước và máy giặt cửa sổ phía sau
15 30A Cần gạt nước và máy giặt kính chắn gió
16 20A Đèn phanh
17 15A Máy điều hòa
18 15A Đèn lùi, Kiểm soát hành trình
19 20A Bộ làm mờ gương ngoại thất
20 Trống
21 Trống
22 10A Đánh lửa ABS
23 20A Ổ cắm điện (hàng hóa), Ghế sưởi

Quảng  cáo quảng cáo

Khoang động cơ

Sơ đồ hộp cầu chì dưới mui xe: Subaru Forester (2003)

Phân bổ cầu chì trong khoang động cơ (2003)

Cường độ dòng điện Mạch điện
1 20A Quạt làm mát tản nhiệt (chính)
2 20A Quạt làm mát tản nhiệt (Phụ)
3 30A Động cơ ABS
4 20A Bộ làm mờ cửa sổ phía sau
5 15A Đèn cảnh báo nguy hiểm, Còi
6 15A Blinkers
7 10A Bộ điều khiển hộp số tự động
số 8 10A Máy phát điện
9 15A Đèn pha (bên phải)
dix 15A Đèn pha (bên trái)
11 20A Công tắc đèn
12 15A Đồng hồ, đèn trang trí nội thất

2005

Quảng  cáo quảng cáo

bảng điều khiển

Sơ đồ hộp cầu chì bảng điều khiển: Subaru Forester (2005)

Phân công cầu chì trên bảng thiết bị (2005)

Cường độ dòng điện Mạch điện
1 15A Quạt sưởi
2 15A Quạt sưởi
3 15A Khóa cửa điện, vào cửa không cần chìa khóa từ xa
4 15A Bật lửa hút thuốc, gương điều khiển từ xa
5 10A Đèn hậu, đèn đỗ xe
6 15A Túi khí SRS
7 15A Ánh sáng sương mù
số 8 30A ABS, Hệ thống kiểm soát động lực học của xe (Chỉ dành cho các mẫu xe có Hệ thống kiểm soát động lực học của xe)
9 15A Đài
dix Trống
11 15A Hệ thống đánh lửa động cơ, túi khí SRS, hệ thống điều khiển AT
12 10A Kiểm soát độ sáng chiếu sáng
13 20A Gạt mưa gạt nước, Gạt mưa gương ngoại thất
14 10A Mét
15 30A Cần gạt nước và máy giặt kính chắn gió
16 20A Đèn phanh
17 15A Máy điều hòa
18 15A Đèn lùi, Kiểm soát hành trình
19 15A Ổ cắm điện (hàng hóa)
20 10A Cần gạt nước và máy giặt cửa sổ phía sau
21 15A Cuộn dây đánh lửa (chỉ dành cho kiểu máy không tăng áp)
22 15A Sưởi ghế
23 Trống

Quảng  cáo quảng cáo

Khoang động cơ

Sơ đồ hộp cầu chì dưới mui xe: Subaru Forester (2005)

Phân bổ cầu chì trong khoang động cơ (2005)

Cường độ dòng điện Mạch điện
1 30A Quạt làm mát tản nhiệt (chính)
2 30A Quạt làm mát tản nhiệt (Phụ)
3 50A Hệ thống kiểm soát động lực học của xe (chỉ dành cho các mẫu xe có Hệ thống kiểm soát động lực học của xe)
3 30A Cảm biến động cơ (chỉ dành cho các kiểu máy không tăng áp)
4 30A Động cơ ABS
5 20A Bộ làm mờ cửa sổ phía sau
6 15A Đèn cảnh báo nguy hiểm Còi
7 15A Blinkers
số 8 10A Bộ điều khiển hộp số tự động
9 10A Máy phát điện
dix 15A Đèn pha (bên phải)
11 15A Đèn pha (bên trái)
12 20A Công tắc đèn
13 15A Đồng hồ, đèn trang trí nội thất

2007

Quảng  cáo quảng cáo

bảng điều khiển

Sơ đồ hộp cầu chì bảng điều khiển: Subaru Forester (2007)

Phân bổ cầu chì trên bảng thiết bị (2007)

Cường độ dòng điện Mạch điện
1 15A Quạt sưởi
2 15A Quạt sưởi
3 15A Khóa cửa điện, vào cửa không cần chìa khóa từ xa
4 15A Bật lửa hút thuốc, gương điều khiển từ xa
5 10A Đèn hậu, đèn đỗ xe
6 15A Túi khí SRS
7 15A Ánh sáng sương mù
số 8 30A ABS, Hệ thống kiểm soát động lực học của xe (Chỉ dành cho các mẫu xe có Hệ thống kiểm soát động lực học của xe)
9 15A Đài
dix Trống
11 15A Hệ thống đánh lửa động cơ, túi khí SRS, hệ thống điều khiển AT
12 10A Kiểm soát độ sáng chiếu sáng
13 20A Gạt mưa gạt nước, Gạt mưa gương ngoại thất
14 10A Mét
15 30A Cần gạt nước và máy giặt kính chắn gió
16 20A Đèn phanh
17 15A Máy điều hòa
18 15A Đèn lùi, Kiểm soát hành trình
19 15A Ổ cắm điện (hàng hóa)
20 10A Cần gạt nước và máy giặt cửa sổ phía sau
21 15A Cuộn dây đánh lửa (chỉ dành cho kiểu máy không tăng áp)
22 15A Sưởi ghế
23 Trống

Quảng  cáo quảng cáo

Khoang động cơ

Sơ đồ hộp cầu chì dưới mui xe: Subaru Forester (2007)

Phân bổ cầu chì trong khoang động cơ (2007)

Cường độ dòng điện Mạch điện
1 30A Quạt làm mát tản nhiệt (chính)
2 30A Quạt làm mát tản nhiệt (Phụ)
3 30A Động cơ ABS
4 30A Cảm biến động cơ (chỉ dành cho các kiểu máy không tăng áp)
5 20A Bộ làm mờ cửa sổ phía sau
6 15A Đèn cảnh báo nguy hiểm, Còi
7 15A Blinkers
số 8 10A Bộ điều khiển hộp số tự động
9 10A Máy phát điện
dix 15A Đèn pha (bên phải)
11 15A Đèn pha (bên trái)
12 20A Công tắc đèn
13 15A Đồng hồ, đèn trang trí nội thất
14 10A Van kết hợp khí thứ cấp (chỉ dành cho kiểu máy Turbo)

2008

Quảng  cáo quảng cáo

bảng điều khiển

Sơ đồ hộp cầu chì bảng điều khiển: Subaru Forester (2008)

Phân công cầu chì trên bảng thiết bị (2008)

Cường độ dòng điện Mạch điện
1 15A Quạt sưởi
2 15A Quạt sưởi
3 15A Khóa cửa điện, vào cửa không cần chìa khóa từ xa
4 15A Bật lửa hút thuốc, gương điều khiển từ xa
5 10A Đèn hậu, đèn đỗ xe
6 15A Túi khí SRS
7 15A Ánh sáng sương mù
số 8 30A ABS, Hệ thống kiểm soát động lực học của xe (Chỉ dành cho các mẫu xe có Hệ thống kiểm soát động lực học của xe)
9 15A Đài
dix Trống
11 15A Hệ thống đánh lửa động cơ, túi khí SRS, hệ thống điều khiển AT
12 10A Kiểm soát độ sáng chiếu sáng
13 20A Gạt mưa gạt nước, Gạt mưa gương ngoại thất
14 10A Mét
15 30A Cần gạt nước và máy giặt kính chắn gió
16 20A Đèn phanh
17 15A Máy điều hòa
18 15A Đèn lùi, Kiểm soát hành trình
19 15A Ổ cắm điện (hàng hóa)
20 10A Cần gạt nước và máy giặt cửa sổ phía sau
21 15A Cuộn dây đánh lửa (chỉ dành cho kiểu máy không tăng áp)
22 15A Sưởi ghế
23 Trống

Quảng  cáo quảng cáo

Khoang động cơ

Sơ đồ hộp cầu chì dưới mui xe: Subaru Forester (2008)

Phân bổ cầu chì trong khoang động cơ (2008)

Cường độ dòng điện Mạch điện
1 30A Quạt làm mát tản nhiệt (chính)
2 30A Quạt làm mát tản nhiệt (dưới)
3 50A Hệ thống kiểm soát động lực học của xe (chỉ dành cho các mẫu xe có Hệ thống kiểm soát động lực học của xe)
3 30A Động cơ ABS
4 30A Cảm biến động cơ (chỉ dành cho các kiểu máy không tăng áp)
5 20A Bộ làm mờ cửa sổ phía sau
6 15A Đèn cảnh báo nguy hiểm, Còi
7 15A Blinkers
số 8 10A Bộ điều khiển hộp số tự động
9 10A Máy phát điện
dix 15A Đèn pha (bên phải)
11 15A Đèn pha (bên trái)
12 20A Công tắc đèn
13 15A Đồng hồ, đèn trang trí nội thất
14 10A Van kết hợp khí thứ cấp (chỉ dành cho các kiểu turbo)
redactor3
Rate author
Add a comment