Sơ đồ cầu chì và rơ le Mitsubishi Shogun / Montero (2003-2006)

Mitsubishi

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét thế hệ thứ ba của Mitsubishi Pajero / Montero / Shogun (V60), được sản xuất từ ​​năm 2002 đến năm 2006. Trong bài viết này, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của  Mitsubishi Shogun 2002, 2003, 2004, 2005 và 2006  . về vị trí của các tấm cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu thêm về cách phân công của từng cầu chì (cách sắp xếp các cầu chì).

Bố trí cầu chì Mitsubishi Shogun 2003-2006


Khoang hành khách

Vị trí hộp cầu chì

Bảng điều khiển cầu chì nằm sau nắp bảng điều khiển. Kéo nắp hộp cầu chì để tháo nó ra. Dùng dụng cụ kéo cầu chì để tháo cầu chì.

Vị trí của các cầu chì trong khoang hành khách: Mitsubishi Pajero, Shogun, Montero (2002-2006)

Sơ đồ hộp cầu chì

Sơ đồ hộp cầu chì trên bảng điều khiển: Mitsubishi Pajero, Shogun, Montero (2002, 2003, 2004, 2005, 2006)

quảng cáo  vertisements

 

Chỉ định cầu chì trên bảng thiết bị

Mô tả Sức chứa
1 Cần gạt nước sau kính chắn gió 15A
2 Không được sử dụng
3 Đài 10A
4 Nhẹ hơn 15A
5 Relais 10A
6 Máy đo 10A
7 Điều khiển động cơ 20A
số 8 Đảo chiều đèn 10A
9 Đèn sương mù phía sau 10A
dix Khóa cửa trung tâm 20A
11 Bộ làm mờ cửa sổ phía sau 30A
12 Máy đun nước 30A
13 LHD: Cửa sổ trời 20A
13 RHD: Gương bên ngoài có sưởi 10A
14 LHD: hệ thống chống bó cứng phanh 10A
14 RHD: ghế sưởi 20A
15 LHD: ghế sưởi 20A
15 RHD: hệ thống chống bó cứng phanh 10A
16 LHD: Gương bên ngoài có sưởi 10A
16 RHD: Cửa sổ trời 20A
17 Cầu chì dự phòng 10A
18 Cầu chì dự phòng 15A
19 Cầu chì dự phòng 20A
20 Cầu chì dự phòng 30A

Khoang động cơ

Vị trí hộp cầu chì

Vị trí của các cầu chì trong khoang động cơ: Mitsubishi Pajero, Shogun, Montero (2002-2006)

quảng cáo  vertisements

 

Sơ đồ hộp cầu chì

Sơ đồ hộp cầu chì dưới mui xe: Mitsubishi Pajero, Shogun, Montero (2002, 2003, 2004, 2005, 2006)

Phân bổ cầu chì trong khoang động cơ

Mô tả Sức chứa
1 Máy phát điện 120A
2 Dễ chảy (+ B) 60A
3 Công tắc đánh lửa 40A
4 Điều khiển cửa sổ điện 30A
5 Điều khiển động cơ 20A
6 Bơm nhiên liệu 20A
7 Điều hòa phía sau 25A
số 8 Ổ cắm phụ kiện 15A
9 Máy sưởi dòng nhiên liệu 25A
9 Ánh sáng dùng cho ban ngày 15A
dix Động cơ quạt dàn ngưng 25A
11 Điều hòa phía sau 20A
12 kèn 10A
12 Gạt nước xả đá 15A
13 kèn 10A
14 Hộp số tự động 20A
15 Đèn báo nguy hiểm 10A
16 Dừng đèn 15A
17 Đài 10A
18 Đèn phòng 10A
19 Máy điều hòa 10A
20 Đèn sương mù phía trước 20A
21 kèn 10A
22 Khăn lau 20A
23 Đèn chiếu hậu (bên phải) 10A
24 Đèn hậu (trái) 10A
25 Bên phải chùm tia thấp) 10A
26 Chùm tia thấp (trái) 10A
27 Đèn pha chùm phía trên (bên phải) 10A
28 Đèn pha chùm phía trên (trái) 10A
29 Không được sử dụng
30 Máy đun nước 50A
redactor3
Rate author
Add a comment