Contents
Bố trí cầu chì Mitsubishi Shogun 2003-2006
Khoang hành khách
Vị trí hộp cầu chì
Bảng điều khiển cầu chì nằm sau nắp bảng điều khiển. Kéo nắp hộp cầu chì để tháo nó ra. Dùng dụng cụ kéo cầu chì để tháo cầu chì.
Sơ đồ hộp cầu chì
quảng cáo vertisements
Chỉ định cầu chì trên bảng thiết bị
№ | Mô tả | Sức chứa |
---|---|---|
1 | Cần gạt nước sau kính chắn gió | 15A |
2 | Không được sử dụng | – |
3 | Đài | 10A |
4 | Nhẹ hơn | 15A |
5 | Relais | 10A |
6 | Máy đo | 10A |
7 | Điều khiển động cơ | 20A |
số 8 | Đảo chiều đèn | 10A |
9 | Đèn sương mù phía sau | 10A |
dix | Khóa cửa trung tâm | 20A |
11 | Bộ làm mờ cửa sổ phía sau | 30A |
12 | Máy đun nước | 30A |
13 | LHD: Cửa sổ trời | 20A |
13 | RHD: Gương bên ngoài có sưởi | 10A |
14 | LHD: hệ thống chống bó cứng phanh | 10A |
14 | RHD: ghế sưởi | 20A |
15 | LHD: ghế sưởi | 20A |
15 | RHD: hệ thống chống bó cứng phanh | 10A |
16 | LHD: Gương bên ngoài có sưởi | 10A |
16 | RHD: Cửa sổ trời | 20A |
17 | Cầu chì dự phòng | 10A |
18 | Cầu chì dự phòng | 15A |
19 | Cầu chì dự phòng | 20A |
20 | Cầu chì dự phòng | 30A |
Khoang động cơ
Vị trí hộp cầu chì
quảng cáo vertisements
Sơ đồ hộp cầu chì
Phân bổ cầu chì trong khoang động cơ
№ | Mô tả | Sức chứa |
---|---|---|
1 | Máy phát điện | 120A |
2 | Dễ chảy (+ B) | 60A |
3 | Công tắc đánh lửa | 40A |
4 | Điều khiển cửa sổ điện | 30A |
5 | Điều khiển động cơ | 20A |
6 | Bơm nhiên liệu | 20A |
7 | Điều hòa phía sau | 25A |
số 8 | Ổ cắm phụ kiện | 15A |
9 | Máy sưởi dòng nhiên liệu | 25A |
9 | Ánh sáng dùng cho ban ngày | 15A |
dix | Động cơ quạt dàn ngưng | 25A |
11 | Điều hòa phía sau | 20A |
12 | kèn | 10A |
12 | Gạt nước xả đá | 15A |
13 | kèn | 10A |
14 | Hộp số tự động | 20A |
15 | Đèn báo nguy hiểm | 10A |
16 | Dừng đèn | 15A |
17 | Đài | 10A |
18 | Đèn phòng | 10A |
19 | Máy điều hòa | 10A |
20 | Đèn sương mù phía trước | 20A |
21 | kèn | 10A |
22 | Khăn lau | 20A |
23 | Đèn chiếu hậu (bên phải) | 10A |
24 | Đèn hậu (trái) | 10A |
25 | Bên phải chùm tia thấp) | 10A |
26 | Chùm tia thấp (trái) | 10A |
27 | Đèn pha chùm phía trên (bên phải) | 10A |
28 | Đèn pha chùm phía trên (trái) | 10A |
29 | Không được sử dụng | – |
30 | Máy đun nước | 50A |