Sơ đồ cầu chì và rơ le Mercury Tracer (1997-1999)

Mercury

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Mercury Tracer thế hệ thứ ba, được sản xuất từ ​​năm 1997 đến 1999. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của  Mercury Tracer 1997, 1998 và 1999  , thông tin về vị trí của các bảng cầu chì bên trong xe và thông tin về sự phân công của từng cầu chì (cách sắp xếp các cầu chì) và rơ le.

Fuse Layout Mercury Tracer 1997-1999


Cầu chì (ổ cắm điện) của bật lửa Mercury Tracer  là cầu chì số 20 “CIGAR” trong hộp cầu chì của khoang hành khách.


Vị trí hộp cầu chì

Khoang hành khách

Hộp cầu chì nằm sau nắp gần cửa (dưới bảng điều khiển).Vị trí của các cầu chì trong khoang hành khách: Mercury Tracer (1997-1999)

Hộp cầu chì khoang động cơ

Vị trí của các cầu chì trong khoang động cơ: Mercury Tracer (1997-1999)

Sơ đồ hộp cầu chì

Khoang hành khách

Sơ đồ hộp cầu chì bên trong: Mercury Tracer (1997, 1998, 1999)

quảng cáo  vertisements

 

Chỉ định cầu chì trong khoang hành khách

Tên Mô tả Ampli
1 NGỪNG LẠI Feux stop, Shift Lock 15
2 XẾP HÀNG Đèn chiếu sáng cụm công cụ, đèn chiếu sáng biển số, đèn đỗ xe, đèn đánh dấu bên, đèn hậu, (radio, đèn điều hòa) 15
3  –
4 TĂNG DẦN Kiểm soát tốc độ dix
5  –
6 KHÓA Khóa cửa điện 30
7 KÈN kèn 15
số 8 KHOẢNG CÁCH Hệ thống sưởi A / C, ABS 15
9 MÉT Đèn lùi, điều khiển động cơ, cụm đồng hồ, cửa sổ sau, khóa bánh, chuông cảnh báo, công tắc xi nhan dix
dix KHĂN LAU Cần gạt nước / máy giặt, rơ le quạt gió 20
11 WIPER R. Đèn chạy ban ngày, gạt mưa / máy giặt cửa sau dix
12 ĐẶT VÀO MAY RỦI Đèn báo nguy hiểm 15
13 PHÒNG NGỦ Điều khiển động cơ, mô-đun chống trộm từ xa (RAP), radio, khóa sang số, đèn lịch sự, hệ thống khởi động, chuông cảnh báo dix
14 ĐỘNG CƠ Túi khí, điều khiển động cơ, cảm biến TR 15
15 GƯƠNG Gương chỉnh điện, radio, vào cửa không cần chìa khóa từ xa (RKE) 5
16 NHIÊN LIỆU INJ H02S, Cảm biến dòng thanh lọc khí thải bay hơi dix
17  –
18 FOG Đèn sương mù, đèn chạy ban ngày (DRL) dix
19 ÂM THANH Bộ khuếch đại âm thanh cao cấp, bộ đổi CD 15
20 ĐIẾU XÌ GÀ Nhẹ hơn 20
21 ĐÀI Đài 15
22 P. CỬA SỔ Bộ ngắt mạch: Cửa sổ điện 30
23 QUẠT Disjoncteur: A / C-Heater 30

quảng cáo  vertisements

Khoang động cơ

Sơ đồ hộp cầu chì dưới mui xe: Mercury Tracer (1997, 1998, 1999)

Chỉ định cầu chì và rơ le trong khoang động cơ

Tên Mô tả Ampli
1 NHIÊN LIỆU INJ Túi khí, điều khiển động cơ, máy phát điện 30
2 GIẢI TỎA Cửa sổ sau rã đông 30
3 HIỆU TRƯỞNG Hệ thống sạc, BTN, quạt làm mát, bơm nhiên liệu, OBD-II, cầu chì ABS, công tắc đánh lửa, đèn pha 100
4 BTN Đặt vào may rủi 40
5 cơ bụng ABS chính của Relais 60
6 QUẠT Mô-đun rơle điều khiển không đổi 40
7 Rơ le đèn pha
số 8  –
9 OBD II Trình kết nối liên kết dữ liệu (DLC), Cụm công cụ dix
dix BƠM NHIÊN LIỆU Điều khiển động cơ 20
11 ĐẦU PHẢI Đèn pha 20/10
12 ĐẦU TRÁI Đèn pha 20/10
redactor3
Rate author
Add a comment