Sơ đồ cầu chì và rơ le Mazda 6 (GH1; 2009-2012)

Mazda

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Mazda 6 thế hệ thứ hai (GH1), được sản xuất từ ​​năm 2007 đến năm 2012. Ở đây bạn sẽ tìm thấy sơ đồ của hộp cầu chì của  Mazda 6 2009, 2010, 2011 và 2012  , nhận thông tin về vị trí của cầu chì bảng bên trong xe và tìm hiểu về nhiệm vụ của từng cầu chì (cách sắp xếp các cầu chì).

Bố cục cầu chì Mazda6 2009-2012


Cầu chì cho bật lửa (ổ cắm điện) của Mazda 6  là cầu chì n ° 11 “P.OUTLET / CIGAR” trong hộp cầu chì khoang hành khách và cầu chì n ° 8 “P.OUTLET (R)” trong cầu chì khoang động cơ hộp.


Vị trí hộp cầu chì

Nếu hệ thống điện không hoạt động, trước tiên hãy kiểm tra các cầu chì trên bảng điều khiển phía bên lái. 

Nếu đèn pha hoặc các bộ phận điện khác không hoạt động và cầu chì trong cabin vẫn bình thường, hãy kiểm tra khối cầu chì dưới mui xe.

Khoang hành khách

Hộp cầu chì nằm bên trái xe.Vị trí của cầu chì trong khoang hành khách: Mazda 6 (GH1; 2009-2012)

Khoang động cơ

Vị trí của cầu chì trong khoang động cơ: Mazda 6 (GH1; 2009-2012)

quảng cáo  vertisements

Sơ đồ hộp cầu chì

2009, 2010

Khoang động cơ

Sơ đồ hộp cầu chì dưới mui xe: Mazda 6 (2009, 2010)

Phân bổ cầu chì trong khoang động cơ (2009, 2010)

MÔ TẢ PHÂN LOẠI AMP THÀNH PHẦN ĐƯỢC BẢO VỆ
1 M.DEF 10 A Bộ làm tan băng gương (Một số kiểu máy)
2 ST SIG 5 A Chữ ký người khởi xướng
3 ABS SOL 30 A ABS, DSC (Một số kiểu máy)
4 VENT P. (P) 25 A Cửa sổ điện
5 GHẾ P. (P) 30 A Ghế chỉnh điện (Một số kiểu)
6 CHỐNG NẮNG 15 A Cửa sổ trời (Một số kiểu máy)
7 XẾP HÀNG 15 A BCM, đèn hậu
số 8 ĐẦU RA P. (R) 15 A Sản lượng phụ
9 ÂM THANH 30 A Hệ thống âm thanh (mô hình được trang bị hệ thống âm thanh Bose)
dix ĐỘNG CƠ ABS 60 A ABS, DSC (Một số kiểu máy)
11 GIÓ P. (D) 40 A Cửa sổ điện
12 GIẢI TỎA 40 A Cửa sổ chống thấm sau
13 NHIỆT ĐỚI 20 A Sưởi ghế
14 AC 10 A Máy điều hòa
15 FOG 15 A Đèn sương mù (Một số kiểu máy)
16 QUẠT 2 15 A Quạt động cơ
17 QUẠT 60 A Quạt
18 GHẾ P. (D) 30 A Ghế chỉnh điện (Một số kiểu)
19 BTN 30 A Để bảo vệ các mạch khác nhau
20 IG KEY2 40 A Hệ thống khởi động
21 QUẠT 40 A Quạt động cơ
22 BƠM NHIÊN LIỆU 25 A Bơm nhiên liệu
23 ĐỘNG CƠ2 15 A Hệ thống điều khiển động cơ
24 EGI INJ 15 A Vòi phun
25 PCM 10 A Hệ thống điều khiển động cơ
26 ĐỘNG CƠ 10 A (động cơ 2,5 lít) Hệ thống điều khiển động cơ
26 ĐỘNG CƠ 20 A (động cơ 3,7 lít) Hệ thống điều khiển động cơ
27 IG 20 A Để bảo vệ các mạch khác nhau
28 MTC 20 A MTC (Một số kiểu máy)
29 LOẠI TRỪ 10 A Khóa lái điện tử
30 IG KEY1 40 A Để bảo vệ các mạch khác nhau
31 HIỆU TRƯỞNG 125 A Để bảo vệ tất cả các mạch
32 DRL 20 A DRL (Một số kiểu máy)
33 ĐẶT VÀO MAY RỦI 10 A Đèn báo nguy hiểm
34 THE + B 10 A PCM
35 NGỪNG LẠI 10 A Đèn phanh
36 KÈN 15 A kèn
37 HEAD-UP RH 15 A Chùm sáng cao (bên phải)
38 ĐẦU LO RH 10 A Bên phải chùm tia thấp)
39 CAO ĐẦU LH 15 A Chùm cao bên trái)
40 ĐẦU THẤP LH 10 A Chùm tia thấp (trái)

quảng cáo  vertisements

Khoang hành khách

Sơ đồ hộp cầu chì nội thất: Mazda 6 (2009, 2010)

Phân bổ cầu chì trong khoang hành khách (2009, 2010)

MÔ TẢ PHÂN LOẠI AMP THÀNH PHẦN ĐƯỢC BẢO VỆ
1 P.WIND 30 A Cửa sổ điện
2 BỘ ĐẾM IG 15 A Để bảo vệ các mạch khác nhau
3 MINH HỌA 7,5 A BCM, Ánh sáng
4 GƯƠNG 5 A Gương chiếu hậu chỉnh điện
5 SAS 5 A Túi khí, ABS
6
7 INT, LOCK / UPDATE 5 A AT shift (Một số kiểu máy)
số 8
9 ANH ẤY SẼ 5 A Gương chiếu hậu chỉnh điện
dix AC 10 A Máy điều hòa
11 P. OUTPUT / CIGAR 15 A Nhẹ hơn (Một số kiểu máy)
12 D. XEM 25 A BCM, động cơ khóa cửa
13 ĐỘNG CƠ IG 15 A Hệ thống điều khiển động cơ
14 KHĂN LAU 25 A Cần gạt nước và máy giặt kính chắn gió
15 PHÒNG NGỦ 15 A Đèn nội thất
16 DỰ PHÒNG
17 DỰ PHÒNG
18 DỰ PHÒNG

2011, 2012

Khoang động cơ

Sơ đồ hộp cầu chì dưới mui xe: Mazda 6 (2011, 2012)

quảng cáo  vertisements

 

Phân bổ cầu chì trong khoang động cơ (2011, 2012)

MÔ TẢ PHÂN LOẠI AMP THÀNH PHẦN ĐƯỢC BẢO VỆ
1 M.DEF 10 A Bộ làm tan băng gương (Một số kiểu máy)
2 ST SIG 5 A Chữ ký người khởi xướng
3 ABS SOL 30 A ASN
4 VENT P. (P)
5 GHẾ P. (P) 30 A Ghế chỉnh điện (Một số kiểu)
6 CHỐNG NẮNG 15 A Cửa sổ trời (Một số kiểu máy)
7 XẾP HÀNG 15 A BCM, đèn hậu
số 8 ĐẦU RA P. (R) 15 A Sản lượng phụ
9 ÂM THANH 30 A Hệ thống âm thanh (mô hình được trang bị hệ thống âm thanh Bose)
dix ĐỘNG CƠ ABS 60 A ASN
11 GIÓ P. (D) 40 A Cửa sổ điện
12 GIẢI TỎA 40 A Cửa sổ chống thấm sau
13 NHIỆT ĐỚI 20 A Máy sưởi ghế (Một số kiểu máy)
14 AC 10 A Máy điều hòa
15 FOG 15 A Đèn sương mù (Một số kiểu máy)
16 QUẠT 2
17 QUẠT 60 A Quạt
18 GHẾ P. (D) 30 A Ghế chỉnh điện (Một số kiểu)
19 BTN 30 A Để bảo vệ các mạch khác nhau
20 IG KEY2 40 A Hệ thống khởi động
21 QUẠT 40 A Quạt động cơ
22 BƠM NHIÊN LIỆU 25 A Bơm nhiên liệu
23 ĐỘNG CƠ2 15 A Hệ thống điều khiển động cơ (Một số kiểu máy)
24 EGI INJ 15 A Vòi phun
25 PCM 10 A Hệ thống điều khiển động cơ
26 ĐỘNG CƠ 10 A (động cơ 2,5 lít) Hệ thống điều khiển động cơ
26 ĐỘNG CƠ 20 A (động cơ 3,7 lít) Hệ thống điều khiển động cơ
27 IG 20 A Để bảo vệ các mạch khác nhau (Một số kiểu máy)
28 MTC 20 A TCM (Một số mô hình)
29 LOẠI TRỪ 10 A Khoá lái điện tử (Một số kiểu xe)
30 IG KEY1 40 A Để bảo vệ các mạch khác nhau
31 HIỆU TRƯỞNG 125 A Để bảo vệ tất cả các mạch
32 DRL 20 A DRL (Một số kiểu máy)
33 ĐẶT VÀO MAY RỦI 10 A Đèn báo nguy hiểm
34 THE + B 10 A PCM
35 NGỪNG LẠI 10 A Đèn phanh
36 KÈN 15 A kèn
37 HEAD-UP RH 15 A Chùm sáng cao (bên phải) (Một số kiểu máy)
38 ĐẦU LO RH 10 A Bên phải chùm tia thấp)
39 CAO ĐẦU LH 15 A Đèn pha chính (Trái) (Một số kiểu xe)
40 ĐẦU THẤP LH 10 A Chùm tia thấp (trái)

quảng cáo  vertisements

Khoang hành khách

Sơ đồ hộp cầu chì nội thất: Mazda 6 (2011, 2012)

Phân bổ cầu chì trong khoang hành khách (2011, 2012)

MÔ TẢ PHÂN LOẠI AMP THÀNH PHẦN ĐƯỢC BẢO VỆ
1 P.WIND 30 A Cửa sổ điện
2 BỘ ĐẾM IG 15 A Để bảo vệ các mạch khác nhau
3 MINH HỌA 7,5 A BCM, Ánh sáng
4 GƯƠNG 5 A Gương chiếu hậu chỉnh điện
5 SAS 5 A Túi khí, DSC
6
7 INT, LOCK / UPDATE 5 A AT shift (Một số kiểu máy)
số 8
9 ANH ẤY SẼ 5 A Hệ thống điều khiển động cơ (Một số kiểu máy)
dix AC 10 A Máy điều hòa
11 P. OUTPUT / CIGAR 15 A Phích cắm
12 D. XEM 25 A BCM, động cơ khóa cửa
13 ĐỘNG CƠ IG 15 A Hệ thống điều khiển động cơ
14 KHĂN LAU 25 A Cần gạt nước và máy giặt kính chắn gió
15 PHÒNG NGỦ 15 A Đèn nội thất
16 DỰ PHÒNG 20 A
17 DỰ PHÒNG 10 A
18 DỰ PHÒNG
redactor3
Rate author
Add a comment