Sơ đồ cầu chì và rơ le Mazda 6 (GG1; 2003-2008)

Mazda

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét thế hệ đầu tiên của Mazda 6 (GG1), được sản xuất từ ​​năm 2002 đến năm 2008. Ở đây bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của  Mazda 6 2003, 2004, 2005, 2006, 2007 và 2008  , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm ra nhiệm vụ của từng cầu chì (cách sắp xếp cầu chì).

Bố trí cầu chì Mazda6 2003-2008


Cầu chì bật lửa thuốc lá (ổ cắm điện):  # 10 (2003-2005) hoặc # 1 (2006-2008) (“CIGAR” – Nhẹ hơn) và # 14 (2003-2005) hoặc # 11 (2006-2008) (“R. CIGAR ”- Ổ cắm phụ kiện) trong hộp cầu chì của khoang hành khách.


Vị trí hộp cầu chì

Nếu hệ thống điện không hoạt động, trước tiên hãy kiểm tra các cầu chì ở bên trái của xe. 

Nếu đèn pha hoặc các bộ phận điện khác không hoạt động và cầu chì trong cabin vẫn ổn, hãy kiểm tra khối cầu chì dưới mui xe.

Khoang hành khách

Hộp cầu chì nằm ở bên trái xe, bên dưới, gần cửa.Vị trí của các cầu chì trong khoang hành khách: Mazda 6 (GG1; 2003-2008)

Khoang động cơ

Vị trí của các cầu chì trong khoang động cơ: Mazda 6 (GG1; 2003-2008)

Sơ đồ hộp cầu chì

2003, 2004

Khoang động cơ

Sơ đồ hộp cầu chì dưới mui xe: Mazda 6 (2003, 2004)

quảng cáo  vertisements

 

Phân bổ cầu chì trong khoang động cơ (2003, 2004)

MÔ TẢ PHÂN LOẠI AMP THÀNH PHẦN ĐƯỢC BẢO VỆ
1 DỰ PHÒNG 20A
2 DỰ PHÒNG 15A
3 DỰ PHÒNG 10A
4
5
6 INJ 15A Vòi phun
7 BARRE ENG 10A (động cơ 2,3 lít) Cảm biến lưu lượng khí, van điều khiển EGR
7 BARRE ENG 15A (động cơ 3.0 lít) Cảm biến lưu lượng khí, van điều khiển EGR
số 8 ENG BAR2 (động cơ 2,3 lít) 15A Cảm biến O2
số 8 ENG BB (động cơ 3.0 lít) 5A Quạt
9 ĐẦU LR 10A Bên phải chùm tia thấp)
dix HEAD LL 10A Chùm tia thấp (trái)
11 TRƯỞNG HL 10A Chùm cao bên trái)
12 GIÁM ĐỐC NHÂN SỰ 10A Chùm sáng cao (bên phải)
13 VÂN VÂN 7,5A Cảm biến vị trí bướm ga
14 ĐẶT VÀO MAY RỦI 10A Blinkers
15 NGỪNG LẠI 15A Đèn phanh / đèn hậu
16 TCM (động cơ 2,3 lít) 10A MTC
16 IGI (động cơ 3.0 lít) 15A Cảm biến O2
17 THE + B 7,5A PCM, TCM
18 BƠM NHIÊN LIỆU 15A Bơm nhiên liệu
19 BÀN PHÍM IG 40A Cần gạt nước và máy giặt. ECU động cơ, nhẹ hơn
20 P.WIND 30A Cửa sổ điện
21
22
23 IG KEY2 30A Đèn đảo chiều, Bộ điều khiển hệ thống sưởi
24 QUẠT 40A Quạt động cơ
25 BTN 40A Đèn trần. Khóa cửa điện
26
27 GIẢI TỎA 40A Cửa sổ chống thấm sau
28 cơ bụng 60A cơ bụng
29 AD FAN (động cơ 2,3 lít) 30A Quạt
29 FAN2 (động cơ 3.0 lít) 30A Quạt
30 QUẠT (động cơ 2,3 lít) 30A Quạt
30 FAN1 (động cơ 3.0 lít) 30A Quạt
31 XẾP HÀNG 10A Đèn phanh / đuôi xe, đèn soi biển số, đèn đỗ xe
32 MINH HỌA 10A Bảng điều khiển thiết bị chiếu sáng
33 MAG 10A Ly hợp từ tính
34 ÂM THANH 15A Hệ thống âm thanh
35 GHẾ P. 30A Ghế điện
36 NGƯỜI MỞ 7,5A Dụng cụ mở nắp nhiên liệu
37
38
39 FOG 15A Đèn sương mù
40 HIỆU TRƯỞNG 100A (động cơ 2,3 lít) Để bảo vệ tất cả các mạch
40 HIỆU TRƯỞNG 120A (động cơ 3.0 lít) Để bảo vệ tất cả các mạch

quảng cáo  vertisements

Khoang hành khách

Sơ đồ hộp cầu chì nội thất: Mazda 6 (2003, 2004)

Phân bổ cầu chì trong khoang hành khách (2003, 2004)

MÔ TẢ PHÂN LOẠI AMP THÀNH PHẦN ĐƯỢC BẢO VỆ
1 ĐỘNG CƠ IG 15A Hệ thống điều khiển động cơ
2 BỘ ĐẾM IG 15A Cụm công cụ
3 GHẾ 15A Ghế có sưởi, Cửa sổ sau làm tan băng
4 M.DEF 7,5A Gương làm tan băng
5 KHĂN LAU 20A Cần gạt nước và máy giặt kính chắn gió
6 SAS 15A Đơn vị ABS, đơn vị SAS
7 TỪ 5A Đảo chiều đèn
số 8 AC 15A Máy đun nước
9 BỘ ĐẾM ACC 5A Cụm công cụ
dix ĐIẾU XÌ GÀ 15A Nhẹ hơn
11 PHÒNG NGỦ 15A đèn trần
12
13 GƯƠNG 5A Gương chiếu hậu chỉnh điện, Hệ thống âm thanh
14 R.CIGAR 15A Ổ cắm phụ kiện
15
16 D.LOCK 30A Khóa cửa điện
17

2005

Khoang động cơ

Sơ đồ hộp cầu chì dưới mui xe: Mazda 6 (2005)

quảng cáo  vertisements

 

Phân bổ cầu chì trong khoang động cơ (2005)

MÔ TẢ PHÂN LOẠI AMP THÀNH PHẦN ĐƯỢC BẢO VỆ
1 DỰ PHÒNG 20A
2 DỰ PHÒNG 15A
3 DỰ PHÒNG 10A
4
5
6 INJ 15A Vòi phun
7 BARRE ENG 10A (động cơ 2,3 lít) Cảm biến lưu lượng khí, van điều khiển EGR
7 BARRE ENG 15 A (động cơ 3.0 lít) Cảm biến lưu lượng khí, van điều khiển EGR
số 8 ENG BAR2 (động cơ 2,3 lít) 15A Cảm biến O2
số 8 ENG BB (động cơ 3.0 lít) 5A Quạt
9 ĐẦU LR 10A Bên phải chùm tia thấp)
dix HEAD LL 10A Chùm tia thấp (trái)
11 TRƯỞNG HL 10A Chùm cao bên trái)
12 GIÁM ĐỐC NHÂN SỰ 10A Chùm sáng cao (bên phải)
13 VÂN VÂN 7,5A Cảm biến vị trí bướm ga
14 ĐẶT VÀO MAY RỦI 10A Blinkers
15 NGỪNG LẠI 15A Phanh / Còi
16 MTC 10A MTC
17 THE + B 7,5A PCM, TCM
18 BƠM NHIÊN LIỆU 15A Bơm nhiên liệu
19 BÀN PHÍM IG 40A Cần gạt nước và máy giặt, ECU động cơ, Bật lửa
20 P.WIND 30A Cửa sổ điện
21
22
23 IG KEY2 30A Động cơ gạt nước phía sau (Một số kiểu máy), Bộ phận điều khiển bộ sưởi
24 QUẠT 40A Quạt động cơ
25 BTN 40A Đèn trần, khóa cửa điện
26
27 GIẢI TỎA 40A Cửa sổ chống thấm sau
28 cơ bụng 60A ABS (Một số kiểu xe)
29 AD FAN (động cơ 2,3 lít) 30A Quạt
29 FAN2 (động cơ 3.0 lít) 30A Quạt
30 QUẠT (động cơ 2,3 lít) 30A Quạt
30 QUẠT 1 30A Quạt
31 XẾP HÀNG 10A Đèn hậu, đèn soi biển số, đèn đỗ xe
32 MINH HỌA 10A Bảng điều khiển thiết bị chiếu sáng
33 MAG 10A Ly hợp từ tính
34 ÂM THANH 15A Hệ thống âm thanh
35 GHẾ P. 30A Ghế chỉnh điện (Một số kiểu)
36 NGƯỜI MỞ 7,5A Động cơ mở thân cây (Một số kiểu máy)
37
38 Igl (động cơ 3.0 lít) 15A CAT SSR
39 FOG 15A Đèn sương mù (Một số kiểu máy)
40 HIỆU TRƯỞNG 100A (động cơ 2,3 lít) Để bảo vệ tất cả các mạch
40 HIỆU TRƯỞNG 120A (động cơ 3.0 lít) Để bảo vệ tất cả các mạch

quảng cáo  vertisements

Khoang hành khách

Sơ đồ hộp cầu chì nội thất: Mazda 6 (2005)

Phân bổ cầu chì trong khoang hành khách (2005)

MÔ TẢ PHÂN LOẠI AMP THÀNH PHẦN ĐƯỢC BẢO VỆ
1 ĐỘNG CƠ IG 15A Hệ thống điều khiển động cơ
2 BỘ ĐẾM IG 15A Cụm công cụ
3 GHẾ 15A Ghế sưởi (Một số kiểu xe), Cửa sổ làm tan băng phía sau
4 M.DEF 7,5A Gương làm tan băng
5 KHĂN LAU 20A Cần gạt nước và máy giặt kính chắn gió
6 SAS 15 Bộ ABS (Một số kiểu máy), bộ SAS
7
số 8 AC 15A Máy đun nước
9 BỘ ĐẾM ACC 5A Bộ chữa cháy tự động
dix ĐIẾU XÌ GÀ 15A Nhẹ hơn
11 PHÒNG NGỦ 15A đèn trần
12 R.WIP 10A Gạt mưa phía sau (Một số kiểu máy)
13 GƯƠNG 5A Gương chiếu hậu chỉnh điện, Hệ thống âm thanh
14 R.CIGAR 15A Ổ cắm phụ kiện
15
16 D.LOCK 30A Khóa cửa điện
17

2006, 2007, 2008

Khoang động cơ

Sơ đồ hộp cầu chì dưới mui xe: Mazda 6 (2006, 2007, 2008)

quảng cáo  vertisements

 

Phân bổ cầu chì trong khoang động cơ (2006, 2007, 2008)

MÔ TẢ PHÂN LOẠI AMP THÀNH PHẦN ĐƯỢC BẢO VỆ
1 DỰ PHÒNG
2 DỰ PHÒNG
3 DỰ PHÒNG
4 M.DEF 7,5A Bộ làm tan băng gương (Một số kiểu máy)
5
6 INJ 15A Vòi phun
7 BARRE ENG 10A (động cơ 2,3 lít) Cảm biến lưu lượng khí, van điều khiển EGR
7 BARRE ENG 15A (động cơ 3.0 lít) Cảm biến lưu lượng khí, van điều khiển EGR
số 8 – (Động cơ 2,3 lít)
số 8 ENG BB (động cơ 3.0 lít) 5A Quạt
9 ĐẦU LR 15A Bên phải chùm tia thấp)
dix HEAD LL 15A Chùm tia thấp (trái)
11 TRƯỞNG HL 10A Chùm cao bên trái)
12 GIÁM ĐỐC NHÂN SỰ 10A Chùm sáng cao (bên phải)
13 VÂN VÂN 7,5A Cảm biến vị trí bướm ga
14 ĐẶT VÀO MAY RỦI 10A Blinkers
15 NGỪNG LẠI 20A Phanh / Còi
16 MTC 15A (động cơ 2,3 lít) MTC
16 MTC 10A (động cơ 2,3 lít) MTC
17 THE + B 7,5A PCM, TCM
18 BƠM NHIÊN LIỆU 15A Bơm nhiên liệu
19 IGKEY1 30A ECU động cơ, nhẹ hơn
20 P.WIND 30A Cửa sổ điện
21
22 DRL 20A DRL
23
24 QUẠT 40A Quạt động cơ
25 BTN 40A Đèn trần. Khóa cửa điện
26 IG KEY2 40A Động cơ gạt nước phía sau (Một số kiểu máy), Bộ phận điều khiển bộ sưởi, Gạt nước và máy giặt
27 GIẢI TỎA 40A Cửa sổ chống thấm sau
28 cơ bụng 60A ABS (Một số kiểu xe)
29 AD FAN (động cơ 2,3 lít) 30A Quạt
29 FAN2 (động cơ 3.0 lít) 30A Quạt
30 QUẠT (động cơ 2,3 lít) 30A Quạt
30 QUẠT 1 30A Quạt
31 XẾP HÀNG 10A Đèn hậu, đèn soi biển số, đèn đỗ xe
32 MINH HỌA 10A Bảng điều khiển thiết bị chiếu sáng
33 MAG 10A Ly hợp từ tính
34 ÂM THANH 15A Hệ thống âm thanh
35 GHẾ P. 30A Ghế chỉnh điện (Một số kiểu)
36 NGƯỜI MỞ 7,5A Động cơ mở thân cây (Một số kiểu máy)
37
38 – (Động cơ 2,3 lít)
38 IGI (động cơ 3.0 lít) 15A CAT SSR
39 FOG 15A Đèn sương mù (Một số kiểu máy)
40 HIỆU TRƯỞNG 120A Để bảo vệ tất cả các mạch

quảng cáo  vertisements

Khoang hành khách

Sơ đồ hộp cầu chì nội thất: Mazda 6 (2006, 2007, 2008)

Phân bổ cầu chì trong khoang hành khách (2006, 2007, 2008)

MÔ TẢ PHÂN LOẠI AMP THÀNH PHẦN ĐƯỢC BẢO VỆ
1 ĐIẾU XÌ GÀ 15 A Ổ cắm phụ kiện
2 ĐỘNG CƠ IG 15 A Hệ thống điều khiển động cơ
3 AC 10 A Máy đun nước
4 GƯƠNG 5 A Gương chiếu hậu chỉnh điện
5 SAS 10 A Đơn vị ABS, đơn vị SAS
6 GHẾ 15 A Ghế sưởi (Một số kiểu)
7 BỘ ĐẾM ACC 5 A Bộ đèn âm thanh tắt
số 8 BỘ ĐẾM IG 15 A Cụm công cụ
9 R.WIP 10 A Gạt mưa phía sau (Một số kiểu máy)
dix D.LOCK 30 A Khóa cửa điện
11 R.CIGAR 15 A Ổ cắm phụ kiện
12 KHĂN LAU 20 A Cần gạt nước và máy giặt kính chắn gió
13 PHÒNG NGỦ 15 A đèn trần
14 DỰ PHÒNG
15 DỰ PHÒNG
16 DỰ PHÒNG
redactor3
Rate author
Add a comment