Sơ đồ cầu chì và rơ le Citroën C1 (2014-2019 ..)

Citroën

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Citroën C1 thế hệ thứ hai, có sẵn từ năm 2014 đến nay. Tại đây bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của  Citroen C1 2014, 2015 và 2016  , lấy thông tin về vị trí của các bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về sự phân công của từng cầu chì (cách sắp xếp các cầu chì).

Citroën C1 2014-2019 sắp xếp cầu chì.


Cầu chì bật lửa (ổ cắm điện) của Citroen C1  là cầu chì №9 trong hộp cầu chì bảng điều khiển.


Vị trí hộp cầu chì

Hộp cầu chì bảng điều khiển

Nó nằm dưới bảng điều khiển (phía người lái).Vị trí của các cầu chì trong khoang hành khách: Citroen C1 (2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019)

Mở nắp nhựa dưới bảng điều khiển để tiếp cận các cầu chì.

Xe lái bên trái

Xe lái bên phải

Khoang động cơ

Vị trí của các cầu chì trong khoang động cơ: Citroen C1 (2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019)

Tháo nắp nhựa nằm dưới kính chắn gió bằng cách nhấn hai chốt.

Mở nắp hộp cầu chì bằng cách nhấn vào tab bên phải để truy cập các cầu chì.

 

Sơ đồ hộp cầu chì

Quảng  cáo quảng cáo

2014, 2015

bảng điều khiển

Sơ đồ hộp cầu chì bảng điều khiển: Citroen C1 (2014, 2015)

Phân bổ cầu chì trong hộp cầu chì bảng điều khiển (2014, 2015)

Xếp hạng (A) Chức năng
1 5 Hệ thống phun nhiên liệu – Hệ thống âm thanh – Hệ thống VSC
2 15 Máy giặt cửa sổ trước và sau
3 5 Nhà phân phối chính – Bảng điều khiển – Màn hình hiển thị – Điều hòa nhiệt độ – Cửa sổ sau có sưởi và gương chiếu hậu bên ngoài có sưởi – Ghế có sưởi – Nắp vải chỉnh điện – Hệ thống âm thanh
4 5 Tay lái trợ lực điện – Dừng & Khởi động
5 15 Cần gạt nước sau kính chắn gió
6 5 Quạt làm mát – Hệ thống ESP ABS – Hệ thống VSC
7 25 Gạt mưa kính chắn gió trước
số 8 dix Gương ngoại thất sưởi
9 15 Giải 12 V (cực đại 120 W)
dix 7,5 Gương ngoại thất – Hệ thống âm thanh – Dừng & Khởi động – Bảng điều khiển – Màn hình hiển thị
11 5 Khoá lái – Hệ thống phun xăng – Hộp số điện tử
12 7,5 Túi khí
13 5 Bảng điều khiển dụng cụ – Màn hình hiển thị – Dừng & Bắt đầu
14 15 (động cơ VTi 68) Hệ thống lái – Hệ thống phun xăng – Đèn phanh
14 7,5 (động cơ VTi 82) Hệ thống lái – Hệ thống phun xăng – Đèn phanh
15 7,5 (động cơ VTi 68) Hệ thống phun nhiên liệu – Dừng & Khởi động
15 10 (động cơ VTi 82) Hệ thống phun nhiên liệu – Dừng & Khởi động
16 7,5 Chẩn đoán động cơ
17 dix Đèn phanh – Đèn phanh thứ ba – Hệ thống phun xăng – Hệ thống ABS – Hệ thống VSC – Hộp số điện tử – Hệ thống khởi động và ra vào không cần chìa khóa
18 dix Đèn định vị – Đèn soi biển số – Đèn sương mù phía sau – Đèn sương mù phía trước – Đèn chiếu hậu – Bộ điều chỉnh độ sáng
19 40 Máy điều hòa
20 40 Điều hòa không khí – Tự chẩn đoán động cơ – Đèn định vị – Đèn soi biển số – Đèn sương mù phía sau – Đèn sương mù phía trước – Đèn chiếu hậu – Bộ điều chỉnh độ sáng – Đèn phanh – Đèn phanh thứ ba – Hệ thống phun xăng – Hệ thống ABS – Hệ thống VSC – Hộp số điện tử – ” Hệ thống ra vào và khởi động không cần chìa khóa – Cửa sổ chỉnh điện
21 30 Hệ thống phun nhiên liệu – Dừng & Khởi động – Bộ phận phân phối chính
22 (động cơ VTi 68) 7,5 Hệ thống phun nhiên liệu
23 (động cơ VTi 68) 20 Hệ thống phun nhiên liệu – Dừng & Khởi động
24 25 Đơn vị phân phối chính
25 30 Cửa sổ điện tử
26 25 Cửa sổ điện tử
27 dix Máy điều hòa
28 5 Đèn sương mù phía sau

Quảng  cáo quảng cáo

Khoang động cơ

Sơ đồ hộp cầu chì dưới mui xe: Citroen C1 (2014, 2015)

Phân bổ cầu chì trong khoang động cơ (2014, 2015)

Xếp hạng (A) Chức năng
1 dix Đèn pha nhúng bên phải
2 dix Đèn pha chùm nhúng bên trái – Điều chỉnh đèn pha
3 7,5 Dầm chính bên phải
4 7,5 Chùm chính bên trái
5 (động cơ VTi 82) 15 Hệ thống phun nhiên liệu
6 (động cơ VTi 82) 7,5 Hệ thống phun nhiên liệu
7 (động cơ VTi 82) 15 Hệ thống phun nhiên liệu
8 (động cơ VTi 82) 7,5 Quạt
9 7,5 Máy điều hòa
10 (động cơ VTi 68) 7,5 Hệ thống phun nhiên liệu – Đèn phanh – Đèn phanh thứ ba
11 5 Đèn lịch sự – Đèn thân
12 dix Chỉ báo hướng – Đèn cảnh báo nguy hiểm – Bảng điều khiển dụng cụ – Màn hình hiển thị
13 dix kèn
14 30 Đơn vị phân phối
15 (động cơ VTi 68) 7,5 Hộp số điện tử
16 7,5 Hệ thống phun nhiên liệu
17 7,0 Hệ thống khởi động và nhập không cần chìa khóa
18 (động cơ VTi 68) 7,5 Ắc quy
19 25 Hệ thống phun nhiên liệu – Quạt làm mát
20 30 Người khởi xướng
21 7,5 Khóa tay lái
22 25 Đèn trước
23 7,5 Hệ thống phun nhiên liệu
24 7,5 Hệ thống phun xăng – Khởi động – Hộp số điện tử – Dừng & Khởi động
25 15 Hệ thống âm thanh – Hệ thống “Nhập và khởi động không cần chìa khóa”
26 7,5 Bảng điều khiển – Màn hình hiển thị
27 7,5 Hệ thống VSC
28 60 Hộp cầu chì khoang hành khách
29 (động cơ VTi 68) 125 Hệ thống sưởi cửa sổ sau và gương chiếu hậu bên ngoài có sưởi – Ghế có sưởi (trừ phiên bản Anh) – Nắp bạt chỉnh điện – Hệ thống ABS – Hệ thống VSC – Quạt làm mát – Đèn sương mù phía trước – Đèn LED chiếu sáng ban ngày
(Chỉ nên thay cầu chì này bằng mạng CITROËN hoặc a hội thảo đủ điều kiện)
30 50 Hộp số điện tử
30 40 Dừng lại và bắt đầu
31 50 Tay lái trợ lực
32 50 (động cơ VTi 82) Quạt
32 30 Quạt
32 40 Quạt
33 50 Hệ thống ABS – Hệ thống VSC
34 dix Cầu chì dự phòng
35 20 Cầu chì dự phòng
36 30 Cầu chì dự phòng
37 20 Cửa sổ sau có sưởi và gương ngoại thất có sưởi
38 30 Hệ thống ABS – Hệ thống VSC
39 7,5 Đèn sương mù phía trước – Bảng điều khiển – Màn hình hiển thị
40 7,5 Đèn LED chạy ban ngày
41 15 Ghế sưởi bên phải (ngoại trừ phiên bản Anh)
42 20 Mái vải điện
43 15 Ghế bên trái có sưởi (ngoại trừ phiên bản Anh)

 

2016

Quảng  cáo quảng cáo

bảng điều khiển

Sơ đồ hộp cầu chì bảng điều khiển: Citroen C1 (2016)

Phân bổ cầu chì trong hộp cầu chì bảng điều khiển thiết bị (2016)

Xếp hạng (A) Chức năng
1 5 Đèn lùi – Hệ thống phun xăng – Hệ thống âm thanh – Hệ thống VSC
2 15 Máy giặt cửa sổ trước và sau
3 5 Nhà phân phối chính – Bảng điều khiển – Màn hình hiển thị – Điều hòa nhiệt độ – Cửa sổ sau có sưởi và gương chiếu hậu bên ngoài có sưởi – Ghế có sưởi – Nắp vải chỉnh điện – Hệ thống âm thanh
4 5 Tay lái trợ lực điện – Dừng & Khởi động
5 15 Cần gạt nước sau kính chắn gió
6 5 Quạt làm mát – Hệ thống ABS – Hệ thống VSC
7 25 Gạt mưa kính chắn gió trước
số 8 dix Gương ngoại thất sưởi
9 15 Giải 12 V (cực đại 120 W)
dix 7,5 Gương ngoại thất – Hệ thống âm thanh – Dừng & Khởi động – Bảng điều khiển – Màn hình hiển thị
11 5 Khoá lái – Hệ thống phun xăng – Hộp số điện tử
12 7,5 Túi khí
13 5 Bảng điều khiển dụng cụ – Màn hình hiển thị – Dừng & Bắt đầu
14 15 (động cơ VTi 68) Hệ thống lái – Hệ thống phun xăng – Đèn phanh
14 7.5 (công cụ PureTech 82) Hệ thống lái – Hệ thống phun xăng – Đèn phanh
15 7,5 (động cơ VTi 68) Hệ thống phun nhiên liệu – Dừng & Khởi động
15 10 (công cụ PureTech 82) Hệ thống phun nhiên liệu – Dừng & Khởi động
16 7,5 Chẩn đoán động cơ
17 dix Đèn phanh – Đèn phanh thứ ba – Hệ thống phun xăng – Hệ thống ABS – Hệ thống VSC – Hộp số điện tử – Hệ thống khởi động và ra vào không cần chìa khóa
18 dix Đèn định vị – Đèn soi biển số – Đèn sương mù phía sau – Đèn chiếu hậu – Bộ điều chỉnh độ sáng
19 40 Máy điều hòa
20 40 Điều hòa không khí – Tự chẩn đoán động cơ – Đèn định vị – Đèn soi biển số – Đèn sương mù phía sau – Đèn chiếu hậu – Bộ điều chỉnh độ sáng – Đèn phanh – Đèn phanh thứ ba – Hệ thống phun xăng – Hệ thống ABS – Hệ thống VSC – Hộp số điện tử – Vào và khởi động không cần chìa khóa hệ thống – Cửa sổ chỉnh điện
21 30 Hệ thống phun nhiên liệu – Dừng & Khởi động – Bộ phận phân phối chính
22 (động cơ VTi 68) 7,5 Hệ thống phun nhiên liệu
23 (động cơ VTi 68) 20 Hệ thống phun nhiên liệu – Dừng & Khởi động
24 25 Đơn vị phân phối chính
25 30 Cửa sổ điện tử
26 25 Cửa sổ điện tử
27 dix Máy điều hòa
28 5 Đèn sương mù phía sau

Quảng  cáo quảng cáo

Khoang động cơ

Sơ đồ hộp cầu chì dưới mui xe: Citroen C1 (2016)

Phân bổ cầu chì trong khoang động cơ (2016)

Xếp hạng (A) Chức năng
1 dix Đèn pha nhúng bên phải
2 dix Đèn pha chùm nhúng bên trái – Điều chỉnh đèn pha
3 7,5 Dầm chính bên phải
4 7,5 Chùm chính bên trái
5 (động cơ VTi 82) 15 Hệ thống phun nhiên liệu
6 (động cơ VTi 82) 7,5 Hệ thống phun nhiên liệu
7 (động cơ VTi 82) 15 Hệ thống phun nhiên liệu
8 (động cơ VTi 82) 7,5 Quạt
9 7,5 Máy điều hòa
10 (động cơ VTi 68) 7,5 Hệ thống phun nhiên liệu – Đèn phanh – Đèn phanh thứ ba
11 5 Đèn lịch sự – Đèn thân
12 dix Chỉ báo hướng – Đèn cảnh báo nguy hiểm – Bảng điều khiển dụng cụ – Màn hình hiển thị
13 dix kèn
14 30 Đơn vị phân phối
15 (động cơ VTi 68) 7,5 Hộp số điện tử
16 7,5 Hệ thống phun nhiên liệu
17 7,0 Hệ thống khởi động và nhập không cần chìa khóa
18 (động cơ VTi 68) 7,5 Ắc quy
19 25 Hệ thống phun nhiên liệu – Quạt làm mát
20 30 Người khởi xướng
21 7,5 Khóa tay lái
22 25 Đèn trước
23 7,5 Hệ thống phun nhiên liệu
24 7,5 Hệ thống phun xăng – Khởi động – Hộp số điện tử – Dừng & Khởi động
25 15 Hệ thống âm thanh – Hệ thống “Nhập và khởi động không cần chìa khóa”
26 7,5 Bảng điều khiển – Màn hình hiển thị
27 7,5 Hệ thống VSC
28 60 Hộp cầu chì khoang hành khách
29 (động cơ VTi 68) 125 Cửa sổ sau có sưởi và gương chiếu hậu bên ngoài có sưởi – Ghế có sưởi (trừ phiên bản Anh) – Nắp bạt chỉnh điện – Hệ thống ABS – Hệ thống VSC – Quạt làm mát – Đèn LED chiếu sáng ban ngày
(Cầu chì này chỉ được thay thế bởi đại lý CITROËN hoặc xưởng đủ điều kiện)
30 50 Hộp số điện tử
30 40 Dừng lại và bắt đầu
31 50 Tay lái trợ lực
32 50 (động cơ VTi 82) Quạt
32 30 Quạt
32 40 Quạt
33 50 Hệ thống ABS – Hệ thống VSC
34 dix Cầu chì dự phòng
35 20 Cầu chì dự phòng
36 30 Cầu chì dự phòng
37 20 Cửa sổ sau có sưởi và gương ngoại thất có sưởi
38 30 Hệ thống ABS – Hệ thống VSC
39 7,5 Bảng điều khiển – Màn hình hiển thị
40 7,5 Đèn LED chạy ban ngày
41 15 Ghế sưởi bên phải (ngoại trừ phiên bản Anh)
42 20 Mái vải điện
43 15 Ghế bên trái có sưởi (ngoại trừ phiên bản Anh)
redactor3
Rate author
Add a comment